1. Định nghĩa- Hàm count() trong PHP dùng để đếm tất cả các phần tử trong một mảng hoặc trong một đối tượng có thể đếm được
2. Cú phápMã:count(Countable|array $value, int $mode = COUNT_NORMAL): int
3. Tham số- $value : mảng hoặc đối tượng đếm được
- $mode : tham số tùy chọn:
+ nếu $mode = 0 : không đếm các phần tử trong mảng đa chiều (mặc định)
+ nếu $mode = 1 : đếm đệ quy mảng, đếm tất cả các phần tử trong mảng đa chiều
4. Kết quả trả về- int : Trả về số lượng phần tử trong mảng, đối tượng
5. Ví dụ:- Ví dụ 1: Đếm số lượng phần tử của mảng $data (không bao gồm các phần tử mảng đa chiều)
+ input:
Mã:<?php
$data = array(
"HTML",
"CSS",
array("JavaScript","Ajax","jQuery"),
"MySQL",
"PHP"
);
$soluong = count($data); echo 'Số lượng phần tử của mảng $data là: '.$soluong;
?>
+ output:
Mã:Số lượng phần tử của mảng $data là: 5
- Ví dụ 2: Đếm số lượng phần tử của mảng $data (bao gồm các phần tử mảng đa chiều)
+ input:
Mã:<?php
$data = array(
"HTML",
"CSS",
array("JavaScript","Ajax","jQuery"),
"MySQL",
"PHP"
);
$soluong = count($data,1);
echo 'Số lượng phần tử của mảng $data là: '.$soluong;
?>
+ output:
Mã:Số lượng phần tử của mảng $data là: 8
- Example #1 count() example:
+ input:
Mã:<?php
$a[0] = 1;
$a[1] = 3;
$a[2] = 5;
var_dump(count($a));
$b[0] = 7;
$b[5] = 9;
$b[10] = 11;
var_dump(count($b));
?>
+ output:
Mã:int(3)
int(3)
6. Tài liệu tham khảohttps://www.php.net/manual/en/function.count.php