¤ ZOIDS : LEGACY ¤ |
Thể loại | RPG |
Phát triển | Tomy Corporation |
Phát hành | Atari |
Nền tảng | Gameboy Advance |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Dung lượng | ZIP: 4.54 MB GBA (Giải nén): 8 MB |
Những thứ có thể tìm thấy tại CEBU TOWN |
Items | Armor Plus Weapon, Lsr.M Gun, CA Ion S |
Deck Commands (DC) | Supplier, Data Gather |
Những thứ có thể tìm thấy tại LLAMA TOWN |
Items | SML Laser Weapon |
Deck Commands (DC) | Friendship, Conservation |
Những thứ có thể tìm thấy tại OLD VILLAGE |
Items | Gatling Weapon |
Deck Commands (DC) | Mines |
Những thứ có thể tìm thấy tại OUTLAWS TOWN |
Items | 1000G, Hammer Rock Data, CA Ion M |
Deck Commands (DC) | Core Security 1 |
Những thứ có thể tìm thấy tại GALILSTORM |
Items | Command Wolf Data, Z Core SS Parts |
Deck Commands (DC) | Junk Parts |
NOTE |
Mục đích vào hang động này chỉ để luyện cấp và săn kho báu. Nếu bạn không muốn, bạn có thể bỏ qua phần này và tiếp tục trò chơi. |
Những thứ có thể tìm thấy tại MOUNT TOWN |
Items | Smoke Unit Weapon, ZC Promo Item |
Deck Commands (DC) | Không có |
Những thứ có thể tìm thấy tại SEAS TOWN |
Items | DSC Unit parts, Zaber Fang data |
Deck Commands (DC) | F. Drgn Gattai |
Những thứ có thể tìm thấy tại IMPERIAL TOWN |
Items | Dmgd Rifle parts, ZC Promo item, ] [IonRadiatr Weapon |
Deck Commands (DC) | Change Energy, C. Drgn Gattai, 2-armL. Gattai |
Những thứ có thể tìm thấy tại LIVE TOWN |
Items | 2 Hispd C.Weapon |
Deck Commands (DC) | Redistributn |
LIVE RUINS |
Những thứ có thể tìm thấy tại SANDSTORM ARENA |
Items | Evactn U item, Gojulas data |
Deck Commands (DC) | Không có |
Những thứ có thể tìm thấy tại BAYSIDE TOWN |
Items | CA Ion L item, Spark Liger data |
Deck Commands (DC) | Không có |
NOTE |
Phần tiếp theo đây không bắt buộc (chính xác hơn là không liên quan tới cốt truyện) nhưng bù lại bạn sẽ có được item tốt. Nó cũng không tốn quá nhiều thời gian. |
Những thứ có thể tìm thấy tại TROS FARM |
Items | Evactn U (item) (x2), A-Lsr Arm (weapon), Energy Tank (weapon), Thrustor (weapon), LR Rifle (weapon), HyperP Gun (weapon), Gun Sniper LS (data) |
Deck Commands (DC) | Không có |
Những thứ có thể tìm thấy tại TARIM CITY |
Items | Z Core KW (parts) |
Deck Commands (DC) | Không có |
Những thứ có thể tìm thấy tại BELL CITY |
Items | Konig Wolf (data) |
Deck Commands (DC) | Không có |
Những thứ có thể tìm thấy tại SERA CITY |
Items | Không có |
Deck Commands (DC) | Không có |
Những thứ có thể tìm thấy tại ROMEO CITY |
Items | Gun Sniper NS (data) |
Deck Commands (DC) | GriffinGattai, K.Dome Gattai |
Những thứ có thể tìm thấy tại HARPE CITY |
Items | Không có |
Deck Commands (DC) | Không có |
Những thứ có thể tìm thấy tại McCULLEY |
Items | Không có |
Deck Commands (DC) | Không có |
Những thứ có thể tìm thấy tại MORABU CITY |
Items | Không có |
Deck Commands (DC) | Gravity Strom |
Những thứ có thể tìm thấy tại SERAL CITY |
Items | Liger Zero (data), Zero Empire (data) |
Deck Commands (DC) | Không có |
CAVE RUINS |
NOTE |
Di tích này có kết cấu giống như một mê cung vì vậy có thể tôi sẽ bỏ lỡ một số kho báu. Nếu bạn tìm thấy bất cứ điều gì, hãy liên lạc với tôi. |
Những thứ có thể tìm thấy tại SAND CITY |
Items | Không có |
Deck Commands (DC) | Không có |
Những thứ có thể tìm thấy tại ROCK CITY |
Items | Không có |
Deck Commands (DC) | Không có |
SILVER DOME |
GOLD DOME |
PLATINUM DOME |
DIAMOND DOME |
BD BASE |
DESERT CAVE |
SOUTH RUINS |
GHOST DOME |
BRETON CAVE |
CENTL.RUINS |
NOTE (by Scotty Welch) |
Có một ZC Promo (item) và một Thick SA (weapon) sau khi đi từ lối vào tới tầng 3, tại vị trí đối diện của lối vào tầng 2 và sau con đường dẫn thẳng xuống. |
NOTE (by medamaster174) |
Có một thung lũng ở phía Bắc Mount Town. Có một số Zoid ngon ở đó (như Fuzor Dragon, Chimera Dragon, hay cả Death Meteor,v.v...) đều ở đó. Bạn hãy thử tìm hiểu xem. |
I. SƠ LƯỢC |
CHARACTER DATA (Dữ liệu nhân vật) |
STT | NAME (tên) | TITLE (tước danh) | CHARACTER INFO (thông tin) |
1 | Zeru | Zoids Warrior (Chiến binh Zoid) | Tên đầy đủ là Zeru Jupit, nhân vật chính trong trò chơi này. Trong một chuyến du hành, cậu trở thành một chiến binh Zoids sau sự kiện hỗn độn không-thời gian. Sinh ra với một bí mật gia đình lớn nhưng cậu không nhận thức được điều đó. |
2 | Juno Hera | Zoids Warrior (Chiến binh Zoid) | Một Zoid-rider nữ triển vọng. Tình cờ gặp nhân vật chính Zeru sau sự kiện hỗn độn không-thời gian. Cô đã không còn nhớ quá khứ của cô, rằng cô đã từng phục vụ cho Terra Geist, một tổ chức bí mật trước đó. |
3 | Pulse | Organoid | Một Organoid hình báo. Được Dr.T tìm thấy tại tàn tích của Arcadia Kingdom và trở thành cộng sự của Zeru sau này. Nó được trang bị ZOS, một hệ thống đặc biệt để tăng cường sức mạnh cho Zoids. |
4 | Gard Krueger | Terra Geist | Thủ lĩnh của Terra Geist, một băng nhóm có âm mưu hồi sinh Zenebas Empire. Trong khi chiến đấu chống lại Zan, hắn ta đã mất tích. Nhóm của hắn ta từng hợp tác với Back Draft Team sau sự cố phản ứng tổng hợp thời gian và không gian. |
II. TÌM HIỂU |
HP | Được xem như là “sức khỏe” của một con Zoids. Chỉ số này sẽ bị giảm khi nhận phải sát thương trong lúc chiến đấu. Khi HP bị giảm về 0, Zoid sẽ mất khả năng chiến đấu. Khi đó hãy đến Zoid Lab để hồi sinh. |
EP | Là năng lượng cần thiết khi chiến đấu của Zoid. Khi Zoid sử dụng vũ khí sẽ tiêu hao một lượng EP nhất định. Ngoài ra, EP có khả năng tự hồi phục, lượng EP hồi phục phụ thuộc vào chỉ số GEP. |
GEP | Quyết định số EP hồi phục vào đầu mỗi lượt của Zoid. GEP giới hạn tối đa là 50. |
SP | Độ nhanh nhẹn của một Zoids. Ảnh hưởng tới độ chính xác tấn công và IV. Giới hạn SP tối đa là 9999. |
MM | Độ linh hoạt của Zoids. Trực tiếp ảnh hưởng tới độ chính xác, né tránh và HR. MM của Zoid sẽ giảm 50% khi ở dưới nước. Giới hạn MM tối đa là 999. |
IV | Quyết định Zoid nào sẽ được đánh trước trong trận chiến, Zoid có IV cao nhất sẽ được đánh trước. IV bị ảnh hưởng bởi SP và SR. Giới hạn IV tối đa là 9999. |
DF | Ảnh hưởng tới khả năng phòng thủ của Zoids. DF càng cao sát thương phải nhận giảm càng nhiều. Tuy nhiên có một số loại vũ khí có khả năng bỏ qua hoàn toàn DF. |
AM | Hệ số giảm miễn sát thương của Zoids. Tỉ lệ % càng thấp tỉ lệ sát thương phải nhận càng cao. Giới hạn AM tối đa là 99%. (Chứ 100% là bất tử cmnr còn gì nữa ![]() |
DCP | Bảo vệ Zoid chống lại các trạng thái bất thường. Nếu một vũ khí gây sát thương bằng hoặc lớn hơn hệ số DCP của Zoid, có thể làm cho Zoid đó vào trạng thái Freeze (đóng băng) ngay cả khi đó là vũ khí bình thường. Ngoài Freeze ra còn có thể chặn các hiệu ứng như confuse (lú lẫn) hay disable pilot. Không bảo vệ chống lại Berserk. |
SR | Độ cảm biến chính xác của Zoids. Ảnh hưởng tới tỉ lệ chính xác và IV. Giới hạn IV tối đa là 9999. |
CLV | Mức độ tương thích của Zoid với Pilots. Nói thế này cho đơn giản: Bạn *có thể* cho một Pilot điều khiển một Zoid có số CLV cao hơn level của Pilot đó, nhưng tất cả chỉ số của Zoid đó sẽ giảm. Zoid chỉ không bị giảm chỉ số khi Pilot đó có level cao hơn số CLV của Zoid mà Pilot đó điều khiển. Tuy nhiên có một số skill có thể khiến cho một Pilot có thể tương thích được với mọi Zoid. |
TP | Mức độ rèn luyện và phát triển của Zoids. Cứ mỗi 2 TP sẽ tăng 1% hầu như tất cả chỉ số (bao gồm HP, EP, GEP, SP, MM, DCP, SR, và CP). Vì vậy đừng lười đi train nhé. Giới hạn TP là 200. |
CP | Trọng lượng trang bị giới hạn của Zoids. Bị ảnh hưởng bởi WP của vũ khí. Khi tổng trọng lượng trang bị vượt mức, năng lực toàn thể của Zoids giảm. | SIZE | Kích thước tương đối của Zoids. Kích thước của Zoid. Zoid càng lớn chỉ số càng cao (đặc biệt là DCP) nhưng ngược lại né tránh lại thấp. Còn những Zoids nhỏ hơn thường có chỉ số kém hơn, nhưng tránh đòn tốt hơn và tạo hiệu ứng tốt hơn. |
III. TRA CỨU |
STT | Item | Công dụng |
1 | CA Ion S(Core Active Ion Small) | Hồi phục 50 HP |
2 | CA Ion M(Core Active Ion Medium) | Hồi phục 150 HP |
3 | CA Ion L(Core Active Ion Large) | Hồi phục 300 HP |
4 | Zoid Core Balm | Hồi phục 50% HP tối đa |
5 | Reactivate Unit | Giúp Zoid thoát khỏi trạng thái đóng băng. Chỉ có thể sử dụng trong chiến đấu. |
6 | Shockwave | Giúp Zoid thoát khỏi mọi trạng thái bất thường. Chỉ có thể sử dụng trong chiến đấu. |
7 | Core Cleaner | Giúp Zoid thoát khỏi mọi trạng thái bất thường đồng thời hồi phục 100% HP tối đa. Chỉ có thể sử dụng trong chiến đấu |
8 | Evactn U(Emergency Escape Unit) | Chọn một thị trấn. Bạn sẽ được tự động chuyển đến trạm nghiên cứu (Research Facility) của thị trấn được chọn. Nếu bạn có một Whale King, nó sẽ đưa bạn đến một nơi nào đó tại Overworld. |
9 | RTrans U(Teleporter Unit) | Bạn sẽ được tự động chuyển tới vị trí mà bạn đã dùng Evatcn U vào thời điểm gần nhất. Nếu bạn có một Whale King, nó sẽ đưa bạn đến một nơi nào đó tại Overworld. |
Tên Zoid | Địa điểm săn |
ZaberFang Old | Seas Town |
ZaberFang | Sandstorm Arena |
ZaberFang RS | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
ZaberFang SS | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
ZaberFang AT | Tros Farm |
ZaberFang TS | timebubble, post-ending |
Proto Zaber | BD Outpost |
Diablo Tiger | Secret Codes |
Blitz Tiger | timebubble, post-ending/Cave Ruins B5F |
Atak Kat | Sandstorm Arena |
Lightng Saix | Bayside Town |
Lightng SaixBS | Bayside Town |
Gun Tiger | Challenging Mode |
Liger Zero | McCulley |
Zero Schneider | BD Base |
Zero Jaeger | BD Base |
Zero Panzer | BD Base |
Zero Empire | Cape Town |
Zero X | Cape Town |
Trinity Liger | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Trinity Liger BA | timebubble, post-ending/data + BA Unit từ Dr.T |
Shield Liger | Mount Town |
Shield Liger DCS | Seas Town |
S Liger DCS-J | Live Ruins |
Spark Liger | timebubble, post-ending |
Blade Liger | Bell City |
Blade Liger AB | Morabu City |
Liger Aero | Cape City |
Saberlion | Challenging Mode |
Command Wolf | Mount Town |
Comm.Wolf AC | Sandstorm Arena |
Comm.Wolf IS | timebubble, post-ending |
Cerberus | Challenging Mode |
Climber Wolf | Sandstorm Arena |
Shadow Fox | McCulley |
Konig Wolf | Harpe City |
Konig Wolf DSR | Morabu City |
Iron Kong | Tros Farm |
Iron Kong PK | BD Outpost |
I K Maneuver | Romeo City |
Iron Kong SS | timebubble, post-ending |
Iron Drill | BD Outpost |
Hammer Rock | Galilstorm |
Dibison | Challenging Mode |
Gravity Bison | BD Base |
Black Rhimos | Seas Town |
Cyclops I | Secret Code |
Cyclops II | Secret Code |
Elephander | Harpe City |
Elephander AG | Cape City |
Geno Saurer | Harpe City |
Psycho G Sau. | Live Town arena, post-ending |
Geno Breaker | McCulley |
Proto Breaker | Morabu City |
Geno Scissors | Cave Ruins B4F |
Geno Trooper | BD Base B2F |
Geno Flame | timebubble, post-ending |
Berserk Fury | Cape City |
Strum Fury | BD Base B4F |
Jagd Fury | Centl.Ruins B5F |
Berserk Fury Z | timebubble, post-ending |
Geno Hydra | timebubble, post-ending |
Geno Hydra KA | timebubble, post-ending |
Dark Sniper | Morabu City |
Killer Sniper | Cape City |
Gun Sniper | Bayside Town |
GunSniper Weasel | Bayside Town |
Gun Sniper LS | timebubble, post-ending |
Gun Sniper NS | timebubble, post-ending |
Snipe Master | Sandstorm Arena |
Snipe Master FB | Bayside Town |
SnipeMaster A-Sild | Tros Farm |
Rev Raptor | Tros Farm |
RR Pilebunker | Tros Farm |
Rev Hunter | Tros Farm |
Hellrunner | Cebu Town |
Ultra Saurus | timebubble, post-ending/Challenging Mode |
Ulte.Phalanx | timebubble, post-ending |
Gordos | Sandstorm Arena |
Gordos LR | Bayside Town |
Red Horn | Tros Farm |
Red Horn BG | Tros Farm |
Dark Horn | Tros Farm |
Dark Horn HS | timebubble, post-ending |
Mad Thunder | timebubble, post-ending |
Gun Blaster | Cave Ruins B4F |
Brachios | The Ocean |
Gilvader | Secret Code |
Gojulas | Sandstorm Arena |
Goju.the Orge | timebubble, post-ending |
GojulasGunner | Romeo City |
Gojulas Giga | timebubble, post-ending |
Goju.Giga C | timebubble, post-ending |
King Gojulas | Secret Code |
Death Saurer | timebubble, post-ending/Challenging Mode |
Bloody Demon | BD Base 4F |
Death Meteor | timebubble, post-ending |
Iguan | Galilstorm |
Godos | Galilstorm |
Leo Blaze | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Unenlagia | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Mosasledge | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Nightwise | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Buster Edge | timebubble, post-ending |
Flyscissors | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Shell Karn | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Diplo Guns | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Demon's Head | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Fuzor Dragon | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Chimera Dragon | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Gojulox | timebubble, post-ending |
2-arm Lizard | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Griffin | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Lord Gale | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Death Stinger | Challenging Mode/timebubble, post-ending |
Jagd Stinger | timebubble, post-ending |
Guysack | Galilstorm |
Guysack Stingr | Challenging Mode |
Molga | Cebu Town |
Cannonry Molga | Galilstorm |
Dark Poison | Sandstorm Arena |
Saicurtis | Galilstorm |
Dbl-Sworder | Galilstorm |
KillerDome | Llama Town/The Ocean |
Cann.Tortoise | Galilstorm |
C.Tortoise BC | Mount Town |
Gator | Cebu Town/The Ocean |
Barigator | The Ocean |
Stealth Viper | E.Sea Ruins B1F |
Hammer Head | Bell City/The Ocean |
Hammer Head VL | The Ocean |
Wardick | Romeo City/The Ocean |
Sea Striker | The Ocean |
Redler | Galilstorm |
Redler BoostC | Bayside Town |
R.Interceptor | Bayside Town |
Blooder | BD Outpost/Diamond's Dome Island |
Pteras | Galilstorm |
Pteras Bomber | Live Ruins B2F |
Pteras Radome | Live Ruins B2F |
Storm Sworder | Sandstorm Arena |
Storm Sworder F | Sera City |
Stormsworder FX | Cave Ruins B5F |
Zabat | E.Sea Ruins |
Raynos | Seas Town |
Pteramander | Cave Ruins B5F |
© 2012-3000 CHIASE123.COM